Alloy 600, 625, 800, 825.., ống, tấm, thanh tròn đặc, phụ kiện Monel, Incolloy C276, 925, 400, 401, 404, N06600, 2.4816, 2.4851, N0661, 2.4663A, N06625. Monel, Incolloy là những hợp kim đặc biệt có giá trị cao, và ứng dụng tốt. Chúng tôi cung cấp các loại thép hợp kim cao, alloy đặc biệt, không có trên thị trường Việt Nam. Các kích thước và yêu cầu kĩ thuật theo nhu cầu của khách hàng. Các loại hợp kim đặc biệt của Niken với đồng, crom.. monel và incolloy.
Monel là gì?
Monel là một loại hợp kim của niken và đồng . Trong đó Niken chiếm khoảng 67% còn lại là các nguyên tố khác. Chúng có tính chịu ăn mòn lớn khi làm trong môi trường axit, cũng như khả năng chống oxi hóa cao.
Incolloy là gì?
Incolloy là một hợp kim của niken và Crom, chúng có đặc tính chống ăn mòn, chống oxi hóa nhiệt độ cao.
Cả 2 hợp kim này đều là những vật liệu tốt, được dùng trong những công trình, vật liệu cao cấp.
Ứng dụng của các thép Alloy, monel, incolloy
- Các vật liệu này được dùng trong ngành công nghiệp năng lượng liên quan đến khoan dầu khí, các bộ phận máy, chi tiết chịu áp lực cao
- Lò xo điện, chân vịt thuyền
- Thuyền biển, máy bay, đường sắt và máy móc.
- Container chống ăn mòn
- Các bộ phận chi tiết trong lò nướng, lò sưởi điện
- Hệ thống trao đổi nhiệt, hệ thống máy xả lò hơi
- Hệ thống ống dẫn nước biển
Mác thép tương đương theo các tiêu chuẩn
Alloy | UNS | DIN |
N10001 | ||
N10665 | 2.4617 | |
N10675 | 2.4600 | |
Alloy C4 | N06455 | 2.4610 |
Alloy C22 | N06022 | 2.4602 |
Alloy C276 | N10276 | 2.4819 |
N06200 | 2.4675 | |
N06030 | 2.4603 | |
N06035 | 2.4643 | |
Alloy N | N1003 | |
Alloy S | N06635 | |
Alloy X | N06002 | 2.4665 |
Alloy 188 | UNSR30188 | |
N06230 | 2.4733 | |
UNSR30556 | ||
Alloy 600 | N06600 | 2.4816 |
Alloy 601 | N06601 | 2.4851 |
Alloy 617 | N06617 | 2.4663A |
Alloy 625 | N06625 | 2.4856 |
Alloy 690 | N06690 | 2.4642 |
Alloy 718 | N07718 | 2.4668 |
Alloy X780 | N07750 | 2.4669 |
Alloy 020 | N08020 | |
Alloy 800 | N08800 | 1.4876 |
Alloy 800H | N08810 | 1.4958 |
N08811 | 1.4959 | |
Alloy 825 | N08825 | 2.4858 |
Alloy 925 | N09925 | |
Alloy 400 | N04400 | 2.4360 |
2.4361 | ||
Alloy 401 | N04401 | |
Alloy 404 | N04404 | 2.4867 |
Alloy K500 | N05500 | 2.4378 |
Alloy A286 | S66286 | 1.4980 |
Alloy 028 | N08028 | 1.4563 |
Alloy 31 | N08031 | 1.4562 |
Alloy 926 | N08926 | 1.4529 |
Alloy 36 | K93600 | 1.3912 |
Hình dạng và các kích thước của incolloy
Tấm Monel/ Tấm incolloy
- Độ dày: 1-300mm.
- Khổ rộng 500-1500mm
- Chiều dài: 1000-3000mm
Ống Monel/ Ống incolloy
- Đường kính: phi 6- 300
- Độ dày: 1mm-50mm
- Chiều dài: 1000-6000mm
Thanh tròn đặc Monel/ thanh tròn đặc monel/ Láp tròn đặc incolloy/ láp tròn đặc incolloy.
Kích thước: phi 1mm-300mm hoặc phi nhỏ dưới 3mm sẽ cấp dưới dạng dây cuộn
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại phụ kiện đi kèm, dây hàn cho vật liệu monel và incolloy.
Liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất:
SĐT/Zalo: 098 7578 771- 086 234 8918
Email: saletitaninox@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.