Niken tròn đặc hợp kim: Inconel 600, 601, 625, 713, incoloy 800ht…
Niken tròn đặc tinh khiết (láp nikel nguyên chất) hàm lượng Ni≥99% : Ni200, Ni201, N4, N6
Tiêu chuẩn sản xuất láp niken tinh khiết: ASTM
Qui cách Niken tròn đặc/ Láp niken
Phi 1.0mm- 150mm
Chiều dài : 3000mm, 6000mm.
Ngoài ra chúng tôi có cung cấp các kích thước, độ dày khác theo yêu cầu sử dụng của khách hàng.
Thành phần hóa học Niken tinh khiết
MÁC THÉP | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||||||
Ni+Co | Cu | Si | Mn | C | Mg | S | P | Fe | |
N4 | 99,9 | 0,015 | 0,03 | 0,002 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,001 | 0,04 |
N6 | 99,5 | 0,1 | 0,1 | 0,05 | 0,1 | 0,1 | 0,005 | 0,002 | 0,1 |
Ni200 | 99,0 | ≤0,2 | ≤0,3 | ≤0,3 | ≤0,15 | ≤0,01 | ≤0,01 | ||
Ni201 | 99,0 | ≤0,25 | ≤0,35 | ≤0,35 | ≤0,02 | ≤0,01 | ≤0,04 |
Đặc điểm của niken Ni200, Ni201, N4, N6:
- Nhiệt độ nóng chảy của nikel: 1455 °C
- Mật độ:8,908 g·cm−3
- Độ cứng của tấm niken kim loại là 28 HRC
- Niken là một kim loại màu trắng bạc, bề mặt bóng láng.
- Đặc tính cơ học: nikel cứng, dễ dát mỏng và dễ uốn, dễ kéo sợi
- Tấm nikel có sức mạnh cao, chống ăn mòn tuyệt vời
- Tấm nikel có khả năng chịu nhiệt cao ,không có từ tính và không độc hại
Ứng dụng của niken tròn đặc, Inconel, incoloy
- Nikel dùng trog sản xuất inox, vật liệu chống ăn mòn, ngành công nghiệp hóa chất, chlor-hóa chất kiềm, ngành sản xuất clorua
- Dùng trong đồ trang sức: dây chuyền, vòng, nhẫn,…
- Các chi tiết, phụ tùng trong máy bay
- Dùng trong hàn pin, ngành công nghiệp điện tử, các bộ phận thiết bị điện tử, được sử dụng rộng rãi trong quá trình trao đổi ion…
- Các yếu tố hành động hữu cơ có chứa clorua, đặc biệt là trong việc sử dụng chất xúc tác axit clo.
- Máy tạo phản ứng sinh học và axit ethanoic.
- Làm mát axit sulfuric.
Xem thêm : Các loại inox duplex hiếm và chất lượng trên thị trường
Thép đàn hồi làm lò xo, nhíp ô tô
Liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất:
SĐT/Zalo: 098 7578 771- 086 234 8918
Email: saletitaninox@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.