Dây thép đàn hồi có dạng sợi được xoắn lại thành cuộn tròn đối với những phi có kích thước nhỏ. Hoặc chúng có dạng thẳng, hình dạng như thép tròn đặc, láp đàn hồi nếu phi có kích thước to. Hiện tại chúng tôi cung cấp các loại thép đàn hồi như sau:
Mác thép: 65Mn, 60Si2Mn, SUP9, 55SiCr, 55CrMn, 55CrMnA, 60CrMnA, 50CrV, 50CrVA, 60C2,60C2A, SUP9, 60C2SUJ2, 100Cr6, SK5, 3Cr13, SWR…
Dây đàn hồi với phi: 0.1mm -4mm
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các kích thước khác theo yêu cầu, xử lí gia nhiệt hoặc chưa gia nhiệt.
Thành phần hóa học của một số mác thép đàn hồi
GB | ASTM | JIS | EN | C | Si | Mn | Cr | V | P | S | HB |
65Mn | 1566 | S65C | C60E | 0.62-0.7 | 0.17-0.37 | 0.9-1.2 | ~0.25 | ~0.035 | ~0.035 | 302 | |
60Si2Mn | 9260 | SUP7 | 61SiCr7 | 0.56-0.64 | 1.5-2.0 | 0.7-1.0 | ~0.35 | ~0.025 | ~0.025 | 321 | |
60Si2MnA | 9260 | SUP7 | 61SiCr7 | 0.56-0.64 | 1.6-2.0 | 0.7-1.0 | ~0.35 | ~0.025 | ~0.025 | 321 | |
55CrMnA | 5155 | SUP9 | 55Cr3 | 0.52-0.6 | 0.17-0.35 | 0.65-0.95 | 0.65-0.95 | ~0.025 | ~0.025 | 321 | |
60CrMnA | 5160 | SUP9A | 60Cr3 | 0.56-0.64 | 0.17-0.37 | 0.7-1.0 | 0.7-1.0 | ~0.025 | ~0.025 | 321 | |
50CrVA | 5150 | SUP10 | 51CrV4 | 0.46-0.54 | 0.17-0.37 | 0.5-0.8 | 0.8-1.1 | 0.1-0.2 | ~0.025 | ~0.025 | 321 |
Ứng dụng của dây sợi thép đàn hồi
- Dùng để làm lò xo công nghiệp, lò xo trong các thiết bị máy móc, lò xo trong các dụng cụ thiết bị dân dụng
- Các chi tiết, thiết bị phụ tùng ô tô, xe đạp, xe máy như dây thắng xe, thiết bị giảm sốc
- Dùng trong ngành may mặc các loại dây cố định trong các dụng cụ túi xách, ba lô….
Xem thêm: Inox tròn đặc, Láp inox giá cạnh tranh
Titan tròn đặc, Láp titan tinh khiết
Liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất:
SĐT/Zalo: 098 7578 771- 086 234 8918
Email: saletitaninox@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.