Tin tức ngành thép

Titan Gr1, Gr2, Gr5, Gr7 loại nào tốt và ưu nhược điểm của từng loại

Nên dùng titan tinh khiết Gr1,Gr2 hay hợp kim titan Gr5, Gr7 , giá của titan?

Ngày nay nhu cầu vật liệu titan ngày càng cao ở Việt Nam bởi những ưu thế vượt trội của chúng so với các loại thép không gỉ, inox, và thép thường. Vậy làm thế nào để phân biệt và sử dụng đúng các mác titan vào các ứng dụng thực tế cho phù hợp. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu thông qua bài viết này nhé

Titan thông thường được chia làm 2 nhóm lớn.

+ Nhóm tinh khiết:  titan Gr1, Gr2, Gr3, Gr4.

+ Hợp kim của titan: Gr5, Gr7; Gr12, Gr12, Gr23…

Mỗi loại nó có những ưu nhược điểm và ứng dụng khác nhau, cũng như giá thành và chi phí cũng khác nhau.

Titan tinh khiết Gr1

Titan Gr1 là mác titan được đánh giá là mác titan tinh khiết, là loại mềm nhất, với độ bền thấp nhất và độ dẻo cao nhất. Chúng có khả năng chống chịu tốt với môi trường oxy hóa mạnh có hoặc không có clorua. Chúng được dùng trong các bộ trao đổi nhiệt, thiết bị hóa học, sản xuất clo, khử muối và cực dương, y tế và hàng hải.

tấm titan gr1

 

Thành phần hóa học của titan gr1

Grade C O N Fe H Ti I
Titanium Gr 1 Min 99.095
max 0.080 0.18 0.030 0.2 0.015 100 0.2

Titan tinh khiết gr2

Titan gr2 có độ bền vừa phải, cũng phổ biến trong tính thương mại của thị trường. Khi so sánh các đặc tính, thì Gr2 tốt hơn Gr1 một ít. Nó cũng có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tuyệt vời. Titan Gr2 thường được  ứng dụng trong không gian vũ trụ, ô tô, chế biến hóa học & sản xuất clo, khử muối, kiến ​​trúc, chế biến hydro, thủy sản, y tế, sản xuất điện.

ống titan liền mạch gr2

Thành phần hóa học của Titan Gr2

Weight % C Fe O N H Ti
Min.
Max.  0,080  0,30  0,25  0,03  0,015  Bal.

Ngoài ra còn có Gr3 và Gr4 trong nhóm titan tinh khiết tuy nhiên chúng không phổ biến và có tính thương mại cao như so với Gr1 và Gr2 nên ít phổ biến trên thị trường.  Các nhóm titan này đều có thành phần titan ít nhất đạt 99%. Khi  so sánh về độ bền và sự tốt hơn khi gia công giữa các nhóm titan thì Gr1< Gr2<Gr3<Gr4.

>> Giá ống titan tinh khiết gr2, hàng có sẵn, giá tốt

Hợp kim Titan Gr7

Nếu xét về tính chất vật lí và cơ học của titan Gr7 thì chúng tương tự như Gr2. Các đặc tính hàn, gia công, tạo hình giống như với Gr2. Vậy điểm khác biệt nào tạo nên Gr7 có giá trị cao và đặc trưng của riêng nó ?. Câu trả lời chính là chúng được bổ sung thêm thành phần paladi, giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn vượt trội đặc biệt là trong môi trường có chứa axit. Khi so sánh  với các  lớp titan trên thị trường thì Gr7 là loại có khả năng chống ăn mòn tốt nhất đặc biệt trong môi trường axit dù ở nhiệt độ cao hay môi trường lạnh. Do đó chúng là sự lựa chọn hoàn hảo cho ngành chế biến hóa chất.

Thành phần hóa học của Gr7

Element Ti N C H Fe O Pd Residuals (each) Residuals (total)
% Balance 0.03 max 0.08 max 0.015 max 0.30 max 0.25 max 0.12-0.25 0.1 max 0.4 max

Hợp kim Titan Gr11

Titan Gr11 có tính chất vật li và cơ học tương tự như Gr1. Nhưng chúng được bổ sung thêm thành phần paladi, nên giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường chứa axit clorua.  Nó có độ dẻo và khả năng định hình cùng với độ bền và va đập cao, khả năng gia công hàn tốt. Loại titan này thường được dùng trong cung cấp xử lí hóa chất, sản xuất clorat, khử muối và các ứng dụng hàng hải.  Nếu so sánh với Gr7 thì  Gr11 yếu hơn về các đặc tính ăn mòn, độ bền.

Weight % C Fe O N H Pd Ti
Min.
Max.  0,080  0,20  0,18  0,03  0,015 0.12-0.25  Bal.

Titanium Gr5

Titan Gr5 là một trong những loại hợp kim của titan được ứng dụng nhiều nhất trong thị trường thương mại.  Hầu hết 50% sản phẩm titan trên thế giới đều được dùng với loại hợp kim này.

tấm titan gr5

Titan gr5 có sức mạnh tuyệt vời, mô đun đàn hồi thấp, chống ăn mòn cao, khả năng hàn tốt và nó có thể xử lý nhiệt. Việc bổ sung nhôm và vanadi làm tăng độ cứng của vật liệu trong ma trận hợp kim, cải thiện tính chất vật lý và cơ học của nó so với nhóm Gr1. Khả năng chịu nhiệt cao hơn so với các nhóm titan tinh khiết. Chúng được dùng trong các ứng dụng như

Tua bin máy bay

  • Linh kiện động cơ
  • Thành phần cấu trúc máy bay
  • Chốt hàng không vũ trụ
  • Phụ tùng tự động hiệu suất cao
  • Ứng dụng hàng hải
  • Thiết bị thể thao.
  • Bu lông , ốc vít

Thành phần hóa học titan Gr5

Weight % C Fe O N H Al Vanidum Ti
Min. 5,5 3,5
Max.  0,080  0,25  0,13  0,05  0,012 6,50 4,5  Bal.

Cơ lí tính của các nhóm titan tinh khiết và hợp kim titan

Cùng điểm qua các tính chất vật lí, cơ lí tính của các nhóm titan để thấy được sự khác biệt của mỗi nhóm nhé

Grade Tensile Strenghth (min) Yeild Strength(min) Elongation(%)
ksi MPa ksi MPa
1 35 240 20 128 24
2 50 345 40 275 20
5 130 895 120 828 10
7 50 345 40 275 20
9 90 620 70 438 15
12 70 438 50 345 18

Trên đây là những thông tin và ứng dụng đi kèm của những mác titan. Nhìn chung cơ bản nhất vẫn là Gr1, GR2 và các hợp kim của chúng là Gr5, Gr7 được dùng phổ biến trong thương mại.  Titan ngày càng được ứng dụng nhiều trong sản xuất ở thị trường Việt Nam, dần thay thế cho inox. Với đặc tính không bị gỉ, trọng lương nhẹ, lại có thể làm việc trong môi trường nhiệt độ tương đối cao, đặc biệt là khả năng chống ăn mòn tuyệt vời của chúng.  Đây hứa hẹn là loại vật liệu phổ biến trong tương lai tại thị trường Việt Nam.

>> Liên hệ với chúng tôi để nhận được giá tốt nhất về các mác titan

[hotline]
Click to rate this post!
[Total: 0 Average: 0]

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Close