Thép Corten
Thép corten làm lò hơi, ống khối lò nhiệt luyện, bộ trao đổi nhiệt?

Thép corten, tương đương dòng s-ten1-sten-2 làm lò hơi, trong các ống dẫn, phụ kiện lò hơi, ống khối nhiệt luyện cần có khả năng chống mài mòn và chịu được nhiệt độ cao. Do đó yêu cầu về kĩ thuật của chúng cũng được đòi hỏi khắc khe.
Ứng dụng của thép corten trong công nghiệp
Vì thép có khả năng chống ăn mòn cao, có thể được sử dụng rộng rãi trong dầu mỏ, hóa chất, năng lượng điện, công nghiệp luyện kim, để sản xuất than, bộ sấy sơ bộ không khí, bộ trao đổi nhiệt, nồi hơi thải nhiệt, nồi hơi đốt than, nồi hơi đốt dầu; bộ trao đổi nhiệt cho lò điện, ống, ống khói, bộ sấy sơ bộ không khí nồi hơi, bộ tiết kiệm, bộ trao đổi nhiệt, bộ làm mát ngưng tụ, thiết bị bay hơi, và các loại tương tự.
Các tấm thép cán nóng và ống thép có khả năng chống ăn mòn axit sunfuric tuyệt vời. Khả năng chống ăn mòn điểm sương axit sunfuric cao và hiệu suất chi phí rất cao là vật liệu tốt nhất có thể thay thế hoàn toàn thép không gỉ và vượt qua thép không gỉ (về khả năng chống ăn mòn điểm axit sunfuric).
Khả năng chịu nhiệt của vật liệu thường có sự khác nhau
Vật liệu | Khả năng chịu nhiệt | Độ cứng |
Thép cacbon | Max 500ºC | 90-120HB |
SUS304L | Max 760 ºC | 160HB |
SUS316L | 460ºC-900ºC | 160HB |
SUS321 | Max 815ºC | 160HB |
SUS347 | Max 815ºC | 160HB |
Monel | Max 815ºC | 95HB |
Đồng | Max 260ºC | 80HB |
Nhôm | Max260ºC | 80HB |
Inconel | Max 1100ºC | 150HB |
Titan | Max 1100ºC | 215HB |
Nickel | Max 760ºC | 110HB |
So sánh tốc độ ăn mòn của các mác thép
Steel Grade | ND steel | CRIR (Japan) | 1Cr18Ni9 | Corten | Sten (Japan) | A3(Q235B) |
Tốc độ ăn mòn | 7.30 | 13.40 | 21.70 | 63.00 | 27.4 | 103.5 |
Thép làm lò hơi thường được dùng là thép ND, nó cũng là 1 dòng trong thép kháng thời tiết corten. Nhưng chúng có ưu thế cao hơn những loại thép corten dùng cho trang trí về khả năng chịu nhiệt độ và chống ăn mòn. Vì vậy tùy theo nhu cầu thực tế và công dụng mà lựa chọn mác thép cho phù hợp.
Đặc điểm của những loại thép dùng trong lò hơi, ống khói, ống trao đổi nhiệt
- Có độ bền lớn, khả năng chịu nhiệt cao dù ở trong những điều kiện khắc nghiệt.
- Điều kiện bảo quản đơn giản, dễ dàng mà không gây biến đổi thành phần hay đặc điểm của thép.
- Có thể chịu được áp suất tốt mà không hề gây biến dạng.
- Chịu được cường độ lực lớn, khả năng chống oxy hóa cao.
Các hình dạng thép thường được dùng trong lò hơi và kích thước của chúng
Thép tấm corten dùng trong lò hơi
Kích thước : Độ dày 3-50mm. Khổ rộng 12500 hoặc 1500 . Chiều dài từ 3m đến 6m
Ống dùng trong lò hơi
Thường được khuyên dùng là các loại ống đúc thay vì ống hàn để tăng độ bền và khả năng chịu nhiệt trong môi trường. Hạn chế việc nứt , vỡ tại các mối hàn khi chịu nhiệt độ cao.
Kích thước: Ống phi 20 – phi 500. Độ dày từ 1.5mm -20mm. Chiều dài 3m đến 6m.
Tùy theo từng thiết kế cụ thể mà sẽ có kích thước cụ thể tương ứng. Thép corten sẽ có kích thước khác nhau để phù hợp với nhu cầu sản xuất cụ thể.
Tóm lại dòng thép corten tương đương thay thế S-ten1, s-ten2 có khả năng kháng thời tiết tốt, chịu được nhiệt và sự tác động của môi trường , nên là loại thép tối ưu dùng trong lò hơi, ống khói, nhiệt năng. Tùy theo mục đích sử dụng mà chọn từng mác thép trong dòng corten cho phù hợp. Thép corten có thể dùng trong trang trí, công trình xây dựng, đóng container, đóng tàu, dùng trong lò hơi, nhiệt điện, ống khói …
>> Liên hệ với chúng tôi để nhận được giá tốt nhất cho thép chuyên dùng cho lò hơi:
[hotline]