Inox duplexTin tức ngành thép

TẤT TẦN TẬT VỀ INOX DUPLEX 2205, 2404, 2507 VÀ INOX 2707

Top 4 inox duplex chất lượng trên thị trường

Inox duplex 2205, 2404, 2507, 2707 là loại inox cao cấp nhất trong các dòng thép không gỉ. Vậy chúng có những ưu điểm gì, ứng dụng gì mà lại có giá trị cao hơn những các dòng inox khác. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé.

Inox duplex là gì?

Thép không gỉ Duplex bao gồm thép austenit và ferritic với các phần bằng nhau (Duplex = Austenit + Ferritic). Sự kết hợp này giúp cho hợp kim bền hơn và cứng hơn so với các thép austenit tiêu chuẩn. Thép Duplex chứa hàm lượng Crom khá cao thêm vào Niken, Nitơ, Mo giúp chúng duy trì khả năng hàn tốt và có khả năng chống ăn mòn tốt.

Các mác thép inox duplex phổ biến

Duplex inox 2205

Inox Duplex 2205 là một loại  ferritic, austenitic 22%, 3% molypden, thép không gỉ hợp kim niken 5 đến 6%. Đây là loại thép không gỉ được sử dụng rộng rãi nhất và được đặc trưng bởi cường độ năng suất cao, gấp đôi so với các loại thép không gỉ austenitic tiêu chuẩn. Nó cũng cho thấy độ bền mỏi tốt, cũng như khả năng chống ăn mòn ứng suất, vết nứt, rỗ, xói mòn và ăn mòn nói chung trong môi trường khắc nghiệt

C Mn Si P S Cr Mo Ni N
2205
(S31803)
0.03
max
2.0
max
1.0
max
0.03
max
0.02
max
min: 21.0
max: 23.0
min: 2.5
max: 3.5
min: 4.5
max: 6.5
min: 0.08
max: 0.20
2205
(S32205)
0.03
max
2.0
max
1.0
max
0.03
max
0.02
max
min: 22.0
max: 23.0
min: 3.0
max: 3.5
min: 4.5
max: 6.5
min: 0.14
max: 0.20

Inox duplex 2205 được dùng để tạo ra các thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa, bồn áp suất, ống dùng cho các ngành sau:
+ Quá trình sản xuất ra hóa chất, vận chuyển và trữ hàng
+ Khai thác dầu khí và các thiết bị của quá trình này
+ Hàng hải và môi trường Chloride
+ Bột giấy và thiết bị của ngành giấy.

>> Nhận ngay! bảng báo giá inox duplex 2205

Inox duplex 2404

Inox duplex 2404 có thể dùng thay thế hoặc tương đương với duplex 1.4662 với các đặc tính và thành phần tương tự nhau. Khả năng chống ăn mòn của duplex 2404  tốt hơn so với các loại Cr-Ni-Mo như 4404 và cũng tương tự như 2304. Loại này phù hợp để sử dụng trong nhiều ứng dụng và môi trường. Khả năng chống rỗ và ăn mòn kẽ hở tốt, đặc biệt được dùng trong môi trường chứa clorua do hàm lượng crôm và nitơ cao của loại này được cải thiện hơn nữa bằng cách bổ sung molypden.

C Mn Cr Mo Ni Cu  
2404 0.02
max
min:2.5
max: 4
min: 23.0
max: 25.0
min: 1
max: 2
min: 3
max: 4.5
min: 0.1
max: 0.8
  • Bột giấy và công nghiệp giấy
  • Cây khử muối
  • Bể chứa hàng hóa và hệ thống đường ống trong tàu chở hóa chất
  • Tường lửa và tường nổ trên nền tảng ngoài khơi
  • Các thành phần cho thiết kế kết cấu
  • Nồi hơi và máy nước nóng
  • Bể chứa
  • Bình áp lực
  • Bình đun nước nóng
  • Bộ trao đổi nhiệt
  • Cánh quạt, cánh quạt và trục
  • Cầu
  • Làm sạch khí thải

>> Xem thêm: Qui cách ống inox duplex phổ biến 

Duplex inox 2507

Inox 2507 được gọi là super duplex 2507 dùng cho các ứng dụng đòi hỏi sức mạnh và khả năng chống ăn mòn đặc biệt. Hợp kim 2507 có 25% crôm, 4% molypden và 7% niken. Hàm lượng molypden, crôm và nitơ cao này dẫn đến khả năng chống ăn mòn clorua tuyệt với. Duplex 2507 với các đặc điểm nổi bật như:

  • Khả năng chống ăn mòn ứng suất cao clorua
  • Cường độ cao
  • Khả năng chống ăn mòn rỗ clorua và kẽ hở
  • Chống ăn mòn nói chung tốt
  • Đề xuất cho các ứng dụng lên đến 600 ° F
  • Tốc độ giãn nở nhiệt thấp
  • Kết hợp các tính chất được đưa ra bởi cấu trúc austenitic và ferritic
  • Khả năng hàn tốt và khả năng làm việc
C Mn Cr Mo Ni Cu N Si P S
2507 0.03
max
1.2 max min: 24.0
max: 26.0
min: 3
max: 5
0.8 max 0.5 max min: 0.24
max: 0.32
0.8 max 0.035 max 0.02 max

Ứng dụng duplex 2507

  • Thiết bị khử muối
  • Bình áp suất quá trình hóa học, đường ống và trao đổi nhiệt
  • Ứng dụng hàng hải
  • Thiết bị lọc khí thải
  • Thiết bị nghiền bột giấy
  • Sản xuất / công nghệ dầu khí ngoài khơi
  • Thiết bị công nghiệp dầu khí

>> Xem thêm: Qui cách, giá tấm inox duplex 2507

Duplex inox 2707

Duplex 2707 là là sản phẩm thay thế rất cạnh tranh với hợp kim niken đắt tiền và thép không gỉ austenit hợp kim cao trong các ứng dụng đòi hỏi khắt khe nhất, như nước biển nhiệt đới và môi trường ăn mòn nghiêm trọng trong chế biến hóa chất và hóa dầu.

Grade C Si Mn P S Cr Mo Ni  
2707 (S32707) 0.03
max
0.5 max 1.5
max
0.035 max 0.01 max 27 4.8 6.5

Với các đặc điểm nổi bật như:

  • Khả năng chống rỗ và ăn mòn kẽ hở tuyệt vời
  • Khả năng chống ăn mòn ứng suất tuyệt vời (SCC) trong môi trường chứa clorua
  • Khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường axit
  • Đặc tính mỏi ăn mòn tuyệt vời
  • Độ bền cơ học cực cao
  • Tính chất vật lý mang lại lợi thế thiết kế
  • Khả năng hàn tốt

>> Xem thêm:  Qui cách, giá các loại inox duplex 

Trên đây là một số loại mác thép đại diện  tiêu biểu cho các dòng inox duplex. Hầu hết những loại này khá đắt, chúng được dùng trong các công trình đòi hỏi sự khắc khe của vật liệu, môi trường đặc biệt. Và điều chắc chắc là chúng tốt hơn về cơ lí tính so với các dòng inox thông thường. Trên đây là một số thông tin sơ lược về 4 loại inox duplex, hi vọng bạn đọc đã có nhiều thông tin thú vị thông qua bài viết này.

Click to rate this post!
[Total: 0 Average: 0]

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Close